Tìm x
x=-3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
x+ \sqrt{ 5x+19 } =-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{5x+19}=-1-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{5x+19}\right)^{2}=\left(-1-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
5x+19=\left(-1-x\right)^{2}
Tính \sqrt{5x+19} mũ 2 và ta có 5x+19.
5x+19=1+2x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-1-x\right)^{2}.
5x+19-1=2x+x^{2}
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
5x+18=2x+x^{2}
Lấy 19 trừ 1 để có được 18.
5x+18-2x=x^{2}
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3x+18=x^{2}
Kết hợp 5x và -2x để có được 3x.
3x+18-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x+18=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=3 ab=-18=-18
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+18. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,18 -2,9 -3,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -18.
-1+18=17 -2+9=7 -3+6=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=6 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(-x^{2}+6x\right)+\left(-3x+18\right)
Viết lại -x^{2}+3x+18 dưới dạng \left(-x^{2}+6x\right)+\left(-3x+18\right).
-x\left(x-6\right)-3\left(x-6\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-6\right)\left(-x-3\right)
Phân tích số hạng chung x-6 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=6 x=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-6=0 và -x-3=0.
6+\sqrt{5\times 6+19}=-1
Thay x bằng 6 trong phương trình x+\sqrt{5x+19}=-1.
13=-1
Rút gọn. Giá trị x=6 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
-3+\sqrt{5\left(-3\right)+19}=-1
Thay x bằng -3 trong phương trình x+\sqrt{5x+19}=-1.
-1=-1
Rút gọn. Giá trị x=-3 thỏa mãn phương trình.
x=-3
Phương trình \sqrt{5x+19}=-x-1 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}