Tìm p
p=\frac{13}{5x}
x\neq 0
Tìm x
x=\frac{13}{5p}
p\neq 0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
x p = \frac { 3 \times 3 + 2 \times 2 } { 3 + 2 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xp=\frac{9+4}{3+2}
Thực hiện nhân.
xp=\frac{13}{3+2}
Cộng 9 với 4 để có được 13.
xp=\frac{13}{5}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{xp}{x}=\frac{\frac{13}{5}}{x}
Chia cả hai vế cho x.
p=\frac{\frac{13}{5}}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
p=\frac{13}{5x}
Chia \frac{13}{5} cho x.
xp=\frac{9+4}{3+2}
Thực hiện nhân.
xp=\frac{13}{3+2}
Cộng 9 với 4 để có được 13.
xp=\frac{13}{5}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
px=\frac{13}{5}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{px}{p}=\frac{\frac{13}{5}}{p}
Chia cả hai vế cho p.
x=\frac{\frac{13}{5}}{p}
Việc chia cho p sẽ làm mất phép nhân với p.
x=\frac{13}{5p}
Chia \frac{13}{5} cho p.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}