Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-x^{2}+x=\frac{5}{18}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-x^{2}+x-\frac{5}{18}=\frac{5}{18}-\frac{5}{18}
Trừ \frac{5}{18} khỏi cả hai vế của phương trình.
-x^{2}+x-\frac{5}{18}=0
Trừ \frac{5}{18} cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-1\right)\left(-\frac{5}{18}\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 1 vào b và -\frac{5}{18} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-1\right)\left(-\frac{5}{18}\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+4\left(-\frac{5}{18}\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-\frac{10}{9}}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -\frac{5}{18}.
x=\frac{-1±\sqrt{-\frac{1}{9}}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1 vào -\frac{10}{9}.
x=\frac{-1±\frac{1}{3}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -\frac{1}{9}.
x=\frac{-1±\frac{1}{3}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-1+\frac{1}{3}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\frac{1}{3}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \frac{1}{3}i.
x=\frac{1}{2}-\frac{1}{6}i
Chia -1+\frac{1}{3}i cho -2.
x=\frac{-1-\frac{1}{3}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\frac{1}{3}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ \frac{1}{3}i khỏi -1.
x=\frac{1}{2}+\frac{1}{6}i
Chia -1-\frac{1}{3}i cho -2.
x=\frac{1}{2}-\frac{1}{6}i x=\frac{1}{2}+\frac{1}{6}i
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+x=\frac{5}{18}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+x}{-1}=\frac{\frac{5}{18}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{1}{-1}x=\frac{\frac{5}{18}}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-x=\frac{\frac{5}{18}}{-1}
Chia 1 cho -1.
x^{2}-x=-\frac{5}{18}
Chia \frac{5}{18} cho -1.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{5}{18}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-\frac{5}{18}+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-\frac{1}{36}
Cộng -\frac{5}{18} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{1}{36}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{1}{6}i x-\frac{1}{2}=-\frac{1}{6}i
Rút gọn.
x=\frac{1}{2}+\frac{1}{6}i x=\frac{1}{2}-\frac{1}{6}i
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.