Tìm x
x>7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x-35>21-3x
Nhân cả hai vế của phương trình với 5. Vì 5 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
5x-35+3x>21
Thêm 3x vào cả hai vế.
8x-35>21
Kết hợp 5x và 3x để có được 8x.
8x>21+35
Thêm 35 vào cả hai vế.
8x>56
Cộng 21 với 35 để có được 56.
x>\frac{56}{8}
Chia cả hai vế cho 8. Vì 8 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
x>7
Chia 56 cho 8 ta có 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}