Tìm x
x=\sqrt{15}\approx 3,872983346
x=-\sqrt{15}\approx -3,872983346
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)x+\left(x-2\right)\left(-3\right)=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
x^{2}-2x+\left(x-2\right)\left(-3\right)=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x.
x^{2}-2x-3x+6=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với -3.
x^{2}-5x+6=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Kết hợp -2x và -3x để có được -5x.
x^{2}-5x+6=11-5x+10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với -5.
x^{2}-5x+6=21-5x
Cộng 11 với 10 để có được 21.
x^{2}-5x+6+5x=21
Thêm 5x vào cả hai vế.
x^{2}+6=21
Kết hợp -5x và 5x để có được 0.
x^{2}=21-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
x^{2}=15
Lấy 21 trừ 6 để có được 15.
x=\sqrt{15} x=-\sqrt{15}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(x-2\right)x+\left(x-2\right)\left(-3\right)=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
x^{2}-2x+\left(x-2\right)\left(-3\right)=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x.
x^{2}-2x-3x+6=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với -3.
x^{2}-5x+6=11+\left(x-2\right)\left(-5\right)
Kết hợp -2x và -3x để có được -5x.
x^{2}-5x+6=11-5x+10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với -5.
x^{2}-5x+6=21-5x
Cộng 11 với 10 để có được 21.
x^{2}-5x+6-21=-5x
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x-15=-5x
Lấy 6 trừ 21 để có được -15.
x^{2}-5x-15+5x=0
Thêm 5x vào cả hai vế.
x^{2}-15=0
Kết hợp -5x và 5x để có được 0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-15\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-15\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{60}}{2}
Nhân -4 với -15.
x=\frac{0±2\sqrt{15}}{2}
Lấy căn bậc hai của 60.
x=\sqrt{15}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{15}}{2} khi ± là số dương.
x=-\sqrt{15}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{15}}{2} khi ± là số âm.
x=\sqrt{15} x=-\sqrt{15}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}