Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)^{2}=\left(\sqrt{x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-4x+4=\left(\sqrt{x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=x
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
x^{2}-4x+4-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x+4=0
Kết hợp -4x và -x để có được -5x.
a+b=-5 ab=4
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-5x+4 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(x-4\right)\left(x-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=4 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x-1=0.
4-2=\sqrt{4}
Thay x bằng 4 trong phương trình x-2=\sqrt{x}.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
1-2=\sqrt{1}
Thay x bằng 1 trong phương trình x-2=\sqrt{x}.
-1=1
Rút gọn. Giá trị x=1 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=4
Phương trình x-2=\sqrt{x} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}