Tìm x
x=2\sqrt{3}+3\approx 6,464101615
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
x - 2 = \sqrt { 2 x + 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)^{2}=\left(\sqrt{2x+7}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-4x+4=\left(\sqrt{2x+7}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=2x+7
Tính \sqrt{2x+7} mũ 2 và ta có 2x+7.
x^{2}-4x+4-2x=7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+4=7
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
x^{2}-6x+4-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x-3=0
Lấy 4 trừ 7 để có được -3.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{48}}{2}
Cộng 36 vào 12.
x=\frac{-\left(-6\right)±4\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 48.
x=\frac{6±4\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{4\sqrt{3}+6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 4\sqrt{3}.
x=2\sqrt{3}+3
Chia 6+4\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{6-4\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{3} khỏi 6.
x=3-2\sqrt{3}
Chia 6-4\sqrt{3} cho 2.
x=2\sqrt{3}+3 x=3-2\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
2\sqrt{3}+3-2=\sqrt{2\left(2\sqrt{3}+3\right)+7}
Thay x bằng 2\sqrt{3}+3 trong phương trình x-2=\sqrt{2x+7}.
2\times 3^{\frac{1}{2}}+1=2\times 3^{\frac{1}{2}}+1
Rút gọn. Giá trị x=2\sqrt{3}+3 thỏa mãn phương trình.
3-2\sqrt{3}-2=\sqrt{2\left(3-2\sqrt{3}\right)+7}
Thay x bằng 3-2\sqrt{3} trong phương trình x-2=\sqrt{2x+7}.
1-2\times 3^{\frac{1}{2}}=2\times 3^{\frac{1}{2}}-1
Rút gọn. Giá trị x=3-2\sqrt{3} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=2\sqrt{3}+3
Phương trình x-2=\sqrt{2x+7} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}