Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-2\right)^{2}=\left(\sqrt{2x+7}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-4x+4=\left(\sqrt{2x+7}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=2x+7
Tính \sqrt{2x+7} mũ 2 và ta có 2x+7.
x^{2}-4x+4-2x=7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+4=7
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
x^{2}-6x+4-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x-3=0
Lấy 4 trừ 7 để có được -3.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{48}}{2}
Cộng 36 vào 12.
x=\frac{-\left(-6\right)±4\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 48.
x=\frac{6±4\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{4\sqrt{3}+6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 4\sqrt{3}.
x=2\sqrt{3}+3
Chia 6+4\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{6-4\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{3} khỏi 6.
x=3-2\sqrt{3}
Chia 6-4\sqrt{3} cho 2.
x=2\sqrt{3}+3 x=3-2\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
2\sqrt{3}+3-2=\sqrt{2\left(2\sqrt{3}+3\right)+7}
Thay x bằng 2\sqrt{3}+3 trong phương trình x-2=\sqrt{2x+7}.
2\times 3^{\frac{1}{2}}+1=2\times 3^{\frac{1}{2}}+1
Rút gọn. Giá trị x=2\sqrt{3}+3 thỏa mãn phương trình.
3-2\sqrt{3}-2=\sqrt{2\left(3-2\sqrt{3}\right)+7}
Thay x bằng 3-2\sqrt{3} trong phương trình x-2=\sqrt{2x+7}.
1-2\times 3^{\frac{1}{2}}=2\times 3^{\frac{1}{2}}-1
Rút gọn. Giá trị x=3-2\sqrt{3} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=2\sqrt{3}+3
Phương trình x-2=\sqrt{2x+7} có một nghiệm duy nhất.