Tìm m
m=\frac{9-x}{11}
Tìm x
x=9-11m
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-m-5+6\left(2m-1\right)=-2
Để tìm số đối của m+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x-m-5+12m-6=-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 2m-1.
x+11m-5-6=-2
Kết hợp -m và 12m để có được 11m.
x+11m-11=-2
Lấy -5 trừ 6 để có được -11.
11m-11=-2-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
11m=-2-x+11
Thêm 11 vào cả hai vế.
11m=9-x
Cộng -2 với 11 để có được 9.
\frac{11m}{11}=\frac{9-x}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
m=\frac{9-x}{11}
Việc chia cho 11 sẽ làm mất phép nhân với 11.
x-m-5+6\left(2m-1\right)=-2
Để tìm số đối của m+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x-m-5+12m-6=-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 2m-1.
x+11m-5-6=-2
Kết hợp -m và 12m để có được 11m.
x+11m-11=-2
Lấy -5 trừ 6 để có được -11.
x-11=-2-11m
Trừ 11m khỏi cả hai vế.
x=-2-11m+11
Thêm 11 vào cả hai vế.
x=9-11m
Cộng -2 với 11 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}