Tìm x
x=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\sqrt{2x}=4-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-\sqrt{2x}\right)^{2}=\left(4-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-1\right)^{2}\left(\sqrt{2x}\right)^{2}=\left(4-x\right)^{2}
Khai triển \left(-\sqrt{2x}\right)^{2}.
1\left(\sqrt{2x}\right)^{2}=\left(4-x\right)^{2}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
1\times 2x=\left(4-x\right)^{2}
Tính \sqrt{2x} mũ 2 và ta có 2x.
2x=\left(4-x\right)^{2}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
2x=16-8x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(4-x\right)^{2}.
2x-16=-8x+x^{2}
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
2x-16+8x=x^{2}
Thêm 8x vào cả hai vế.
10x-16=x^{2}
Kết hợp 2x và 8x để có được 10x.
10x-16-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+10x-16=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=10 ab=-\left(-16\right)=16
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,16 2,8 4,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
1+16=17 2+8=10 4+4=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 10.
\left(-x^{2}+8x\right)+\left(2x-16\right)
Viết lại -x^{2}+10x-16 dưới dạng \left(-x^{2}+8x\right)+\left(2x-16\right).
-x\left(x-8\right)+2\left(x-8\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(-x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và -x+2=0.
8-\sqrt{2\times 8}=4
Thay x bằng 8 trong phương trình x-\sqrt{2x}=4.
4=4
Rút gọn. Giá trị x=8 thỏa mãn phương trình.
2-\sqrt{2\times 2}=4
Thay x bằng 2 trong phương trình x-\sqrt{2x}=4.
0=4
Rút gọn. Giá trị x=2 không thỏa mãn phương trình.
x=8
Phương trình -\sqrt{2x}=4-x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}