Tìm x
x = \frac{4}{3} = 1\frac{1}{3} \approx 1,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
x - \frac { x - 1 } { 2 } = 2 - \frac { x + 2 } { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x-2\left(x-1\right)=8-\left(x+2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 4, bội số chung nhỏ nhất của 2,4.
4x-2x+2=8-\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-1.
2x+2=8-\left(x+2\right)
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
2x+2=8-x-2
Để tìm số đối của x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x+2=6-x
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
2x+2+x=6
Thêm x vào cả hai vế.
3x+2=6
Kết hợp 2x và x để có được 3x.
3x=6-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
3x=4
Lấy 6 trừ 2 để có được 4.
x=\frac{4}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}