Tìm x
x=-\frac{3}{5}=-0,6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-5x+2\left(x-1\right)=\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-5.
x^{2}-5x+2x-2=\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
x^{2}-3x-2=\left(x+1\right)^{2}
Kết hợp -5x và 2x để có được -3x.
x^{2}-3x-2=x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}-3x-2-x^{2}=2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-3x-2=2x+1
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-3x-2-2x=1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-5x-2=1
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
-5x=1+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
-5x=3
Cộng 1 với 2 để có được 3.
x=\frac{3}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
x=-\frac{3}{5}
Có thể viết lại phân số \frac{3}{-5} dưới dạng -\frac{3}{5} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}