Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-5x+2\left(x-1\right)=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-5.
x^{2}-5x+2x-2=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
x^{2}-3x-2=x+1
Kết hợp -5x và 2x để có được -3x.
x^{2}-3x-2-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-2=1
Kết hợp -3x và -x để có được -4x.
x^{2}-4x-2-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-3=0
Lấy -2 trừ 1 để có được -3.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{28}}{2}
Cộng 16 vào 12.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{7}}{2}
Lấy căn bậc hai của 28.
x=\frac{4±2\sqrt{7}}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{2\sqrt{7}+4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{7}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{7}.
x=\sqrt{7}+2
Chia 4+2\sqrt{7} cho 2.
x=\frac{4-2\sqrt{7}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{7}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{7} khỏi 4.
x=2-\sqrt{7}
Chia 4-2\sqrt{7} cho 2.
x=\sqrt{7}+2 x=2-\sqrt{7}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-5x+2\left(x-1\right)=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-5.
x^{2}-5x+2x-2=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
x^{2}-3x-2=x+1
Kết hợp -5x và 2x để có được -3x.
x^{2}-3x-2-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-2=1
Kết hợp -3x và -x để có được -4x.
x^{2}-4x=1+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
x^{2}-4x=3
Cộng 1 với 2 để có được 3.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=3+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=3+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=7
Cộng 3 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=7
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\sqrt{7} x-2=-\sqrt{7}
Rút gọn.
x=\sqrt{7}+2 x=2-\sqrt{7}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.