Tìm x
x=\sqrt{7}+2\approx 4,645751311
x=2-\sqrt{7}\approx -0,645751311
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-5x+2\left(x-1\right)=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-5.
x^{2}-5x+2x-2=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
x^{2}-3x-2=x+1
Kết hợp -5x và 2x để có được -3x.
x^{2}-3x-2-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-2=1
Kết hợp -3x và -x để có được -4x.
x^{2}-4x-2-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-3=0
Lấy -2 trừ 1 để có được -3.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{28}}{2}
Cộng 16 vào 12.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{7}}{2}
Lấy căn bậc hai của 28.
x=\frac{4±2\sqrt{7}}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{2\sqrt{7}+4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{7}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{7}.
x=\sqrt{7}+2
Chia 4+2\sqrt{7} cho 2.
x=\frac{4-2\sqrt{7}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{7}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{7} khỏi 4.
x=2-\sqrt{7}
Chia 4-2\sqrt{7} cho 2.
x=\sqrt{7}+2 x=2-\sqrt{7}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-5x+2\left(x-1\right)=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-5.
x^{2}-5x+2x-2=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
x^{2}-3x-2=x+1
Kết hợp -5x và 2x để có được -3x.
x^{2}-3x-2-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-2=1
Kết hợp -3x và -x để có được -4x.
x^{2}-4x=1+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
x^{2}-4x=3
Cộng 1 với 2 để có được 3.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=3+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=3+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=7
Cộng 3 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=7
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\sqrt{7} x-2=-\sqrt{7}
Rút gọn.
x=\sqrt{7}+2 x=2-\sqrt{7}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}