Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(x+2\right)^{2}+2\left(x+2\right)\left(x-2\right)
Nhân x+2 với x+2 để có được \left(x+2\right)^{2}.
x\left(x^{2}+4x+4\right)+2\left(x+2\right)\left(x-2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{3}+4x^{2}+4x+2\left(x+2\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x^{2}+4x+4.
x^{3}+4x^{2}+4x+\left(2x+4\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+2.
x^{3}+4x^{2}+4x+2x^{2}-4x+4x-8
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+4 với một số hạng của x-2.
x^{3}+4x^{2}+4x+2x^{2}-8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{3}+6x^{2}+4x-8
Kết hợp 4x^{2} và 2x^{2} để có được 6x^{2}.
x\left(x+2\right)^{2}+2\left(x+2\right)\left(x-2\right)
Nhân x+2 với x+2 để có được \left(x+2\right)^{2}.
x\left(x^{2}+4x+4\right)+2\left(x+2\right)\left(x-2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{3}+4x^{2}+4x+2\left(x+2\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x^{2}+4x+4.
x^{3}+4x^{2}+4x+\left(2x+4\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+2.
x^{3}+4x^{2}+4x+2x^{2}-4x+4x-8
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+4 với một số hạng của x-2.
x^{3}+4x^{2}+4x+2x^{2}-8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{3}+6x^{2}+4x-8
Kết hợp 4x^{2} và 2x^{2} để có được 6x^{2}.