Tìm y
y=x^{2}+x-3
Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{4y+13}-1}{2}
x=\frac{\sqrt{4y+13}-1}{2}
Tìm x
x=\frac{-\sqrt{4y+13}-1}{2}
x=\frac{\sqrt{4y+13}-1}{2}\text{, }y\geq -\frac{13}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x-x^{2}+2\left(y-3x\right)=\left(x+3\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 5-x.
5x-x^{2}+2y-6x=\left(x+3\right)\left(x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với y-3x.
-x-x^{2}+2y=\left(x+3\right)\left(x-2\right)
Kết hợp 5x và -6x để có được -x.
-x-x^{2}+2y=x^{2}+x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}+2y=x^{2}+x-6+x
Thêm x vào cả hai vế.
-x^{2}+2y=x^{2}+2x-6
Kết hợp x và x để có được 2x.
2y=x^{2}+2x-6+x^{2}
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
2y=2x^{2}+2x-6
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
\frac{2y}{2}=\frac{2x^{2}+2x-6}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
y=\frac{2x^{2}+2x-6}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
y=x^{2}+x-3
Chia 2x^{2}+2x-6 cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}