Tìm x
x=6
x=10
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
x ( 32 - 2 x ) - 120 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
32x-2x^{2}-120=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 32-2x.
16x-x^{2}-60=0
Chia cả hai vế cho 2.
-x^{2}+16x-60=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=16 ab=-\left(-60\right)=60
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-60. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,60 2,30 3,20 4,15 5,12 6,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 60.
1+60=61 2+30=32 3+20=23 4+15=19 5+12=17 6+10=16
Tính tổng của mỗi cặp.
a=10 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 16.
\left(-x^{2}+10x\right)+\left(6x-60\right)
Viết lại -x^{2}+16x-60 dưới dạng \left(-x^{2}+10x\right)+\left(6x-60\right).
-x\left(x-10\right)+6\left(x-10\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-10\right)\left(-x+6\right)
Phân tích số hạng chung x-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=10 x=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và -x+6=0.
32x-2x^{2}-120=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 32-2x.
-2x^{2}+32x-120=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-32±\sqrt{32^{2}-4\left(-2\right)\left(-120\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 32 vào b và -120 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-32±\sqrt{1024-4\left(-2\right)\left(-120\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 32.
x=\frac{-32±\sqrt{1024+8\left(-120\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-32±\sqrt{1024-960}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -120.
x=\frac{-32±\sqrt{64}}{2\left(-2\right)}
Cộng 1024 vào -960.
x=\frac{-32±8}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{-32±8}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{24}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-32±8}{-4} khi ± là số dương. Cộng -32 vào 8.
x=6
Chia -24 cho -4.
x=-\frac{40}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-32±8}{-4} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -32.
x=10
Chia -40 cho -4.
x=6 x=10
Hiện phương trình đã được giải.
32x-2x^{2}-120=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 32-2x.
32x-2x^{2}=120
Thêm 120 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-2x^{2}+32x=120
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+32x}{-2}=\frac{120}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{32}{-2}x=\frac{120}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-16x=\frac{120}{-2}
Chia 32 cho -2.
x^{2}-16x=-60
Chia 120 cho -2.
x^{2}-16x+\left(-8\right)^{2}=-60+\left(-8\right)^{2}
Chia -16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -8. Sau đó, cộng bình phương của -8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-16x+64=-60+64
Bình phương -8.
x^{2}-16x+64=4
Cộng -60 vào 64.
\left(x-8\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}-16x+64 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-8\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-8=2 x-8=-2
Rút gọn.
x=10 x=6
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}