Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Chia sẻ

x\left(2+\frac{16+24m^{2}-9m^{4}}{2\left(3m^{2}+4\right)}\right)\left(6m^{2}+8\right)\times 2=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Nhân cả hai vế của phương trình với 2m\left(3m^{2}+4\right), bội số chung nhỏ nhất của 2\left(3m^{2}+4\right),m,2.
x\left(\frac{2\times 2\left(3m^{2}+4\right)}{2\left(3m^{2}+4\right)}+\frac{16+24m^{2}-9m^{4}}{2\left(3m^{2}+4\right)}\right)\left(6m^{2}+8\right)\times 2=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{2\left(3m^{2}+4\right)}{2\left(3m^{2}+4\right)}.
x\times \frac{2\times 2\left(3m^{2}+4\right)+16+24m^{2}-9m^{4}}{2\left(3m^{2}+4\right)}\left(6m^{2}+8\right)\times 2=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Do \frac{2\times 2\left(3m^{2}+4\right)}{2\left(3m^{2}+4\right)} và \frac{16+24m^{2}-9m^{4}}{2\left(3m^{2}+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
x\times \frac{12m^{2}+16+16+24m^{2}-9m^{4}}{2\left(3m^{2}+4\right)}\left(6m^{2}+8\right)\times 2=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Thực hiện nhân trong 2\times 2\left(3m^{2}+4\right)+16+24m^{2}-9m^{4}.
x\times \frac{36m^{2}+32-9m^{4}}{2\left(3m^{2}+4\right)}\left(6m^{2}+8\right)\times 2=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Kết hợp như các số hạng trong 12m^{2}+16+16+24m^{2}-9m^{4}.
\frac{x\left(36m^{2}+32-9m^{4}\right)}{2\left(3m^{2}+4\right)}\left(6m^{2}+8\right)\times 2=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Thể hiện x\times \frac{36m^{2}+32-9m^{4}}{2\left(3m^{2}+4\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{x\left(36m^{2}+32-9m^{4}\right)\left(6m^{2}+8\right)}{2\left(3m^{2}+4\right)}\times 2=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Thể hiện \frac{x\left(36m^{2}+32-9m^{4}\right)}{2\left(3m^{2}+4\right)}\left(6m^{2}+8\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{x\left(36m^{2}+32-9m^{4}\right)\left(6m^{2}+8\right)\times 2}{2\left(3m^{2}+4\right)}=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Thể hiện \frac{x\left(36m^{2}+32-9m^{4}\right)\left(6m^{2}+8\right)}{2\left(3m^{2}+4\right)}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{x\left(6m^{2}+8\right)\left(-9m^{4}+36m^{2}+32\right)}{3m^{2}+4}=2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x\left(6m^{2}+8\right)\left(-9m^{4}+36m^{2}+32\right)}{3m^{2}+4}=\left(6m^{3}+8m\right)\sqrt{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2m với 3m^{2}+4.
\frac{x\left(6m^{2}+8\right)\left(-9m^{4}+36m^{2}+32\right)}{3m^{2}+4}=6m^{3}\sqrt{6}+8m\sqrt{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6m^{3}+8m với \sqrt{6}.
\frac{-2\times 9x\left(3m^{2}+4\right)\left(m^{2}-\left(-\frac{2}{3}\sqrt{17}+2\right)\right)\left(m^{2}-\left(\frac{2}{3}\sqrt{17}+2\right)\right)}{3m^{2}+4}=6m^{3}\sqrt{6}+8m\sqrt{6}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x\left(6m^{2}+8\right)\left(-9m^{4}+36m^{2}+32\right)}{3m^{2}+4}.
-2\times 9x\left(m^{2}-\left(-\frac{2}{3}\sqrt{17}+2\right)\right)\left(m^{2}-\left(\frac{2}{3}\sqrt{17}+2\right)\right)=6m^{3}\sqrt{6}+8m\sqrt{6}
Giản ước 3m^{2}+4 ở cả tử số và mẫu số.
-18xm^{4}+72xm^{2}+64x=6m^{3}\sqrt{6}+8m\sqrt{6}
Mở rộng biểu thức.
\left(-18m^{4}+72m^{2}+64\right)x=6m^{3}\sqrt{6}+8m\sqrt{6}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(64+72m^{2}-18m^{4}\right)x=6\sqrt{6}m^{3}+8\sqrt{6}m
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(64+72m^{2}-18m^{4}\right)x}{64+72m^{2}-18m^{4}}=\frac{2\sqrt{6}m\left(3m^{2}+4\right)}{64+72m^{2}-18m^{4}}
Chia cả hai vế cho -18m^{4}+72m^{2}+64.
x=\frac{2\sqrt{6}m\left(3m^{2}+4\right)}{64+72m^{2}-18m^{4}}
Việc chia cho -18m^{4}+72m^{2}+64 sẽ làm mất phép nhân với -18m^{4}+72m^{2}+64.
x=\frac{\sqrt{6}m\left(3m^{2}+4\right)}{32+36m^{2}-9m^{4}}
Chia 2m\left(3m^{2}+4\right)\sqrt{6} cho -18m^{4}+72m^{2}+64.