Tính giá trị
\frac{19ax}{84}-x^{2}
Khai triển
\frac{19ax}{84}-x^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{5}{7}a\left(\frac{2}{10}x-\frac{7}{3}a\right)-\frac{10}{9}\left(-\frac{9}{20}x^{2}+\frac{3}{2}a^{2}\right)+\frac{5}{42}ax
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với \frac{1}{4}a-\frac{3}{2}x.
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{5}{7}a\left(\frac{1}{5}x-\frac{7}{3}a\right)-\frac{10}{9}\left(-\frac{9}{20}x^{2}+\frac{3}{2}a^{2}\right)+\frac{5}{42}ax
Rút gọn phân số \frac{2}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{5}{7}a\left(\frac{1}{5}x-\frac{7}{3}a\right)+\frac{1}{2}x^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{10}{9} với -\frac{9}{20}x^{2}+\frac{3}{2}a^{2}.
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{1}{7}ax+\frac{5}{3}a^{2}+\frac{1}{2}x^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{5}{7}a với \frac{1}{5}x-\frac{7}{3}a.
\frac{3}{28}xa-\frac{3}{2}x^{2}+\frac{5}{3}a^{2}+\frac{1}{2}x^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Kết hợp \frac{1}{4}xa và -\frac{1}{7}ax để có được \frac{3}{28}xa.
\frac{3}{28}xa-x^{2}+\frac{5}{3}a^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Kết hợp -\frac{3}{2}x^{2} và \frac{1}{2}x^{2} để có được -x^{2}.
\frac{3}{28}xa-x^{2}+\frac{5}{42}ax
Kết hợp \frac{5}{3}a^{2} và -\frac{5}{3}a^{2} để có được 0.
\frac{19}{84}xa-x^{2}
Kết hợp \frac{3}{28}xa và \frac{5}{42}ax để có được \frac{19}{84}xa.
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{5}{7}a\left(\frac{2}{10}x-\frac{7}{3}a\right)-\frac{10}{9}\left(-\frac{9}{20}x^{2}+\frac{3}{2}a^{2}\right)+\frac{5}{42}ax
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với \frac{1}{4}a-\frac{3}{2}x.
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{5}{7}a\left(\frac{1}{5}x-\frac{7}{3}a\right)-\frac{10}{9}\left(-\frac{9}{20}x^{2}+\frac{3}{2}a^{2}\right)+\frac{5}{42}ax
Rút gọn phân số \frac{2}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{5}{7}a\left(\frac{1}{5}x-\frac{7}{3}a\right)+\frac{1}{2}x^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{10}{9} với -\frac{9}{20}x^{2}+\frac{3}{2}a^{2}.
\frac{1}{4}xa-\frac{3}{2}x^{2}-\frac{1}{7}ax+\frac{5}{3}a^{2}+\frac{1}{2}x^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{5}{7}a với \frac{1}{5}x-\frac{7}{3}a.
\frac{3}{28}xa-\frac{3}{2}x^{2}+\frac{5}{3}a^{2}+\frac{1}{2}x^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Kết hợp \frac{1}{4}xa và -\frac{1}{7}ax để có được \frac{3}{28}xa.
\frac{3}{28}xa-x^{2}+\frac{5}{3}a^{2}-\frac{5}{3}a^{2}+\frac{5}{42}ax
Kết hợp -\frac{3}{2}x^{2} và \frac{1}{2}x^{2} để có được -x^{2}.
\frac{3}{28}xa-x^{2}+\frac{5}{42}ax
Kết hợp \frac{5}{3}a^{2} và -\frac{5}{3}a^{2} để có được 0.
\frac{19}{84}xa-x^{2}
Kết hợp \frac{3}{28}xa và \frac{5}{42}ax để có được \frac{19}{84}xa.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}