Tìm x
x\neq 0
x_{2}=7
Tìm x_2
x_{2}=7
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x_{2}x\times 2=14x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x_{2}x\times 2-14x=0
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
\left(x_{2}\times 2-14\right)x=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(2x_{2}-14\right)x=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
x=0
Chia 0 cho 2x_{2}-14.
x\in \emptyset
Biến x không thể bằng 0.
x_{2}x\times 2=14x
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
2xx_{2}=14x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{2xx_{2}}{2x}=\frac{14x}{2x}
Chia cả hai vế cho 2x.
x_{2}=\frac{14x}{2x}
Việc chia cho 2x sẽ làm mất phép nhân với 2x.
x_{2}=7
Chia 14x cho 2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}