Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}\times \frac{4}{5}\times \frac{2}{5}x\times \frac{3}{5}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{3}\times \frac{4}{5}\times \frac{2}{5}\times \frac{3}{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
x^{3}\times \frac{4\times 2}{5\times 5}\times \frac{3}{5}
Nhân \frac{4}{5} với \frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{3}\times \frac{8}{25}\times \frac{3}{5}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 2}{5\times 5}.
x^{3}\times \frac{8\times 3}{25\times 5}
Nhân \frac{8}{25} với \frac{3}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{3}\times \frac{24}{125}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 3}{25\times 5}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{2}\times \frac{4}{5}\times \frac{2}{5}x\times \frac{3}{5})
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \frac{4}{5}\times \frac{2}{5}\times \frac{3}{5})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \frac{4\times 2}{5\times 5}\times \frac{3}{5})
Nhân \frac{4}{5} với \frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \frac{8}{25}\times \frac{3}{5})
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 2}{5\times 5}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \frac{8\times 3}{25\times 5})
Nhân \frac{8}{25} với \frac{3}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \frac{24}{125})
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 3}{25\times 5}.
3\times \frac{24}{125}x^{3-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
\frac{72}{125}x^{3-1}
Nhân 3 với \frac{24}{125}.
\frac{72}{125}x^{2}
Trừ 1 khỏi 3.