Tìm x (complex solution)
x=\frac{-7\sqrt{3}i-7}{2}\approx -3,5-6,062177826i
x=7
x=\frac{-7+7\sqrt{3}i}{2}\approx -3,5+6,062177826i
Tìm x
x=7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{3}=216+127
Tính 6 mũ 3 và ta có 216.
x^{3}=343
Cộng 216 với 127 để có được 343.
x^{3}-343=0
Trừ 343 khỏi cả hai vế.
±343,±49,±7,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -343 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=7
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{2}+7x+49=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{3}-343 cho x-7 ta có x^{2}+7x+49. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
x=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\times 1\times 49}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 7 cho b và 49 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{-7±\sqrt{-147}}{2}
Thực hiện phép tính.
x=\frac{-7i\sqrt{3}-7}{2} x=\frac{-7+7i\sqrt{3}}{2}
Giải phương trình x^{2}+7x+49=0 khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=7 x=\frac{-7i\sqrt{3}-7}{2} x=\frac{-7+7i\sqrt{3}}{2}
Liệt kê tất cả đáp án tìm được.
x^{3}=216+127
Tính 6 mũ 3 và ta có 216.
x^{3}=343
Cộng 216 với 127 để có được 343.
x^{3}-343=0
Trừ 343 khỏi cả hai vế.
±343,±49,±7,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -343 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=7
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{2}+7x+49=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{3}-343 cho x-7 ta có x^{2}+7x+49. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
x=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\times 1\times 49}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 7 cho b và 49 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{-7±\sqrt{-147}}{2}
Thực hiện phép tính.
x\in \emptyset
Do không thể xác định căn bậc hai của số âm trong trường số thực nên không có nghiệm nào.
x=7
Liệt kê tất cả đáp án tìm được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}