Phân tích thành thừa số
x\left(x+2\right)\left(x+5\right)
Tính giá trị
x\left(x+2\right)\left(x+5\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
x ^ { 3 } + 7 x ^ { 2 } + 10 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(x^{2}+7x+10\right)
Phân tích x thành thừa số.
a+b=7 ab=1\times 10=10
Xét x^{2}+7x+10. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,10 2,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 10.
1+10=11 2+5=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 7.
\left(x^{2}+2x\right)+\left(5x+10\right)
Viết lại x^{2}+7x+10 dưới dạng \left(x^{2}+2x\right)+\left(5x+10\right).
x\left(x+2\right)+5\left(x+2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(x+2\right)\left(x+5\right)
Phân tích số hạng chung x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x\left(x+2\right)\left(x+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}