Phân tích thành thừa số
\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+4\right)
Tính giá trị
\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+4\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
x ^ { 3 } + 3 x ^ { 2 } - 6 x - 8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+4\right)\left(x^{2}-x-2\right)
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -8 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Một gốc đó là -4. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng x+4.
a+b=-1 ab=1\left(-2\right)=-2
Xét x^{2}-x-2. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-2 b=1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x^{2}-2x\right)+\left(x-2\right)
Viết lại x^{2}-x-2 dưới dạng \left(x^{2}-2x\right)+\left(x-2\right).
x\left(x-2\right)+x-2
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-2x.
\left(x-2\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}