Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-x-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
a+b=-1 ab=-20
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-x-20 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-20 2,-10 4,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
1-20=-19 2-10=-8 4-5=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(x-5\right)\left(x+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=5 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và x+4=0.
x^{2}-x-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
a+b=-1 ab=1\left(-20\right)=-20
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-20. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-20 2,-10 4,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
1-20=-19 2-10=-8 4-5=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(x^{2}-5x\right)+\left(4x-20\right)
Viết lại x^{2}-x-20 dưới dạng \left(x^{2}-5x\right)+\left(4x-20\right).
x\left(x-5\right)+4\left(x-5\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-5\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=5 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và x+4=0.
x^{2}-x=20
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-x-20=20-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-x-20=0
Trừ 20 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-20\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -1 vào b và -20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+80}}{2}
Nhân -4 với -20.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{81}}{2}
Cộng 1 vào 80.
x=\frac{-\left(-1\right)±9}{2}
Lấy căn bậc hai của 81.
x=\frac{1±9}{2}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±9}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 9.
x=5
Chia 10 cho 2.
x=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±9}{2} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi 1.
x=-4
Chia -8 cho 2.
x=5 x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-x=20
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=20+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=20+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{81}{4}
Cộng 20 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{81}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{9}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{9}{2}
Rút gọn.
x=5 x=-4
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.