Tìm x
x=3i
x=-2i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-ix+6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{i±\sqrt{\left(-i\right)^{2}-4\times 6}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -i vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{i±\sqrt{-1-4\times 6}}{2}
Bình phương -i.
x=\frac{i±\sqrt{-1-24}}{2}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{i±\sqrt{-25}}{2}
Cộng -1 vào -24.
x=\frac{i±5i}{2}
Lấy căn bậc hai của -25.
x=\frac{6i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{i±5i}{2} khi ± là số dương. Cộng i vào 5i.
x=3i
Chia 6i cho 2.
x=\frac{-4i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{i±5i}{2} khi ± là số âm. Trừ 5i khỏi i.
x=-2i
Chia -4i cho 2.
x=3i x=-2i
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-ix+6=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-ix+6-6=-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-ix=-6
Trừ 6 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-ix+\left(-\frac{1}{2}i\right)^{2}=-6+\left(-\frac{1}{2}i\right)^{2}
Chia -i, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}i. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2}i vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-ix-\frac{1}{4}=-6-\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2}i.
x^{2}-ix-\frac{1}{4}=-\frac{25}{4}
Cộng -6 vào -\frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}i\right)^{2}=-\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}-ix-\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}i\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}i=\frac{5}{2}i x-\frac{1}{2}i=-\frac{5}{2}i
Rút gọn.
x=3i x=-2i
Cộng \frac{1}{2}i vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}