Tìm x
x=4\sqrt{3}+4\approx 10,92820323
x=4-4\sqrt{3}\approx -2,92820323
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-8x-32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\left(-32\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -8 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\left(-32\right)}}{2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+128}}{2}
Nhân -4 với -32.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{192}}{2}
Cộng 64 vào 128.
x=\frac{-\left(-8\right)±8\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 192.
x=\frac{8±8\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8\sqrt{3}+8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8\sqrt{3}.
x=4\sqrt{3}+4
Chia 8+8\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{8-8\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{3} khỏi 8.
x=4-4\sqrt{3}
Chia 8-8\sqrt{3} cho 2.
x=4\sqrt{3}+4 x=4-4\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-8x-32=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-8x-32-\left(-32\right)=-\left(-32\right)
Cộng 32 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-8x=-\left(-32\right)
Trừ -32 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-8x=32
Trừ -32 khỏi 0.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=32+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=32+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=48
Cộng 32 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=48
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{48}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=4\sqrt{3} x-4=-4\sqrt{3}
Rút gọn.
x=4\sqrt{3}+4 x=4-4\sqrt{3}
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}