Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-8x-32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\left(-32\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -8 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\left(-32\right)}}{2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+128}}{2}
Nhân -4 với -32.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{192}}{2}
Cộng 64 vào 128.
x=\frac{-\left(-8\right)±8\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 192.
x=\frac{8±8\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8\sqrt{3}+8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8\sqrt{3}.
x=4\sqrt{3}+4
Chia 8+8\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{8-8\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{3} khỏi 8.
x=4-4\sqrt{3}
Chia 8-8\sqrt{3} cho 2.
x=4\sqrt{3}+4 x=4-4\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-8x-32=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-8x-32-\left(-32\right)=-\left(-32\right)
Cộng 32 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-8x=-\left(-32\right)
Trừ -32 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-8x=32
Trừ -32 khỏi 0.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=32+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=32+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=48
Cộng 32 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=48
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{48}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=4\sqrt{3} x-4=-4\sqrt{3}
Rút gọn.
x=4\sqrt{3}+4 x=4-4\sqrt{3}
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.