Tìm x
x = \frac{\sqrt{401} + 21}{2} \approx 20,512492197
x=\frac{21-\sqrt{401}}{2}\approx 0,487507803
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-8x+10-13x=0
Trừ 13x khỏi cả hai vế.
x^{2}-21x+10=0
Kết hợp -8x và -13x để có được -21x.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{\left(-21\right)^{2}-4\times 10}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -21 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-4\times 10}}{2}
Bình phương -21.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-40}}{2}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{401}}{2}
Cộng 441 vào -40.
x=\frac{21±\sqrt{401}}{2}
Số đối của số -21 là 21.
x=\frac{\sqrt{401}+21}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±\sqrt{401}}{2} khi ± là số dương. Cộng 21 vào \sqrt{401}.
x=\frac{21-\sqrt{401}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±\sqrt{401}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{401} khỏi 21.
x=\frac{\sqrt{401}+21}{2} x=\frac{21-\sqrt{401}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-8x+10-13x=0
Trừ 13x khỏi cả hai vế.
x^{2}-21x+10=0
Kết hợp -8x và -13x để có được -21x.
x^{2}-21x=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-21x+\left(-\frac{21}{2}\right)^{2}=-10+\left(-\frac{21}{2}\right)^{2}
Chia -21, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{21}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{21}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-21x+\frac{441}{4}=-10+\frac{441}{4}
Bình phương -\frac{21}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-21x+\frac{441}{4}=\frac{401}{4}
Cộng -10 vào \frac{441}{4}.
\left(x-\frac{21}{2}\right)^{2}=\frac{401}{4}
Phân tích x^{2}-21x+\frac{441}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{21}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{401}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{21}{2}=\frac{\sqrt{401}}{2} x-\frac{21}{2}=-\frac{\sqrt{401}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{401}+21}{2} x=\frac{21-\sqrt{401}}{2}
Cộng \frac{21}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}