Tìm x
x=-12
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
x ^ { 2 } - 6 x = 2 x ^ { 2 } + 6 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-6x-2x^{2}=6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-6x=6x
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-6x-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x=0
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
x\left(-x-12\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-12
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -x-12=0.
x^{2}-6x-2x^{2}=6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-6x=6x
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-6x-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x=0
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -12 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±12}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-12\right)^{2}.
x=\frac{12±12}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12±12}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{24}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±12}{-2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 12.
x=-12
Chia 24 cho -2.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±12}{-2} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi 12.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-12 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-6x-2x^{2}=6x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-6x=6x
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-6x-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x=0
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
\frac{-x^{2}-12x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{12}{-1}\right)x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+12x=\frac{0}{-1}
Chia -12 cho -1.
x^{2}+12x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}+12x+6^{2}=6^{2}
Chia 12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 6. Sau đó, cộng bình phương của 6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+12x+36=36
Bình phương 6.
\left(x+6\right)^{2}=36
Phân tích x^{2}+12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+6\right)^{2}}=\sqrt{36}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+6=6 x+6=-6
Rút gọn.
x=0 x=-12
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}