Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-6x+9=20
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-6x+9-20=20-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-6x+9-20=0
Trừ 20 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-6x-11=0
Trừ 20 khỏi 9.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\left(-11\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và -11 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\left(-11\right)}}{2}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+44}}{2}
Nhân -4 với -11.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{80}}{2}
Cộng 36 vào 44.
x=\frac{-\left(-6\right)±4\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 80.
x=\frac{6±4\sqrt{5}}{2}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{4\sqrt{5}+6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 4\sqrt{5}.
x=2\sqrt{5}+3
Chia 6+4\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{6-4\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±4\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{5} khỏi 6.
x=3-2\sqrt{5}
Chia 6-4\sqrt{5} cho 2.
x=2\sqrt{5}+3 x=3-2\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-6x+9=20
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\left(x-3\right)^{2}=20
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{20}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=2\sqrt{5} x-3=-2\sqrt{5}
Rút gọn.
x=2\sqrt{5}+3 x=3-2\sqrt{5}
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.