Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-5x-\frac{0}{\pi }=0
Trừ \frac{0}{\pi } khỏi cả hai vế.
\frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi }{\pi }-\frac{0}{\pi }=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2}-5x với \frac{\pi }{\pi }.
\frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi -0}{\pi }=0
Do \frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi }{\pi } và \frac{0}{\pi } có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}\pi -5x\pi }{\pi }=0
Thực hiện nhân trong \left(x^{2}-5x\right)\pi -0.
-5x+x^{2}=0
Chia từng số hạng trong x^{2}\pi -5x\pi cho \pi , ta có -5x+x^{2}.
x\left(-5+x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -5+x=0.
x^{2}-5x-\frac{0}{\pi }=0
Trừ \frac{0}{\pi } khỏi cả hai vế.
\frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi }{\pi }-\frac{0}{\pi }=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2}-5x với \frac{\pi }{\pi }.
\frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi -0}{\pi }=0
Do \frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi }{\pi } và \frac{0}{\pi } có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}\pi -5x\pi }{\pi }=0
Thực hiện nhân trong \left(x^{2}-5x\right)\pi -0.
-5x+x^{2}=0
Chia từng số hạng trong x^{2}\pi -5x\pi cho \pi , ta có -5x+x^{2}.
x^{2}-5x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -5 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±5}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-5\right)^{2}.
x=\frac{5±5}{2}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±5}{2} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 5.
x=5
Chia 10 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 5.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=5 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-5x-\frac{0}{\pi }=0
Trừ \frac{0}{\pi } khỏi cả hai vế.
\frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi }{\pi }-\frac{0}{\pi }=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2}-5x với \frac{\pi }{\pi }.
\frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi -0}{\pi }=0
Do \frac{\left(x^{2}-5x\right)\pi }{\pi } và \frac{0}{\pi } có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}\pi -5x\pi }{\pi }=0
Thực hiện nhân trong \left(x^{2}-5x\right)\pi -0.
-5x+x^{2}=0
Chia từng số hạng trong x^{2}\pi -5x\pi cho \pi , ta có -5x+x^{2}.
x^{2}-5x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{5}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=5 x=0
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.