Tìm k
k=-\frac{x^{2}+3}{1-4x}
x\neq \frac{1}{4}
Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{\left(k-1\right)\left(4k+3\right)}+2k
x=-\sqrt{\left(k-1\right)\left(4k+3\right)}+2k
Tìm x
x=\sqrt{\left(k-1\right)\left(4k+3\right)}+2k
x=-\sqrt{\left(k-1\right)\left(4k+3\right)}+2k\text{, }k\leq -\frac{3}{4}\text{ or }k\geq 1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4kx+k+3=-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-4kx+k=-x^{2}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
\left(-4x+1\right)k=-x^{2}-3
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\left(1-4x\right)k=-x^{2}-3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(1-4x\right)k}{1-4x}=\frac{-x^{2}-3}{1-4x}
Chia cả hai vế cho -4x+1.
k=\frac{-x^{2}-3}{1-4x}
Việc chia cho -4x+1 sẽ làm mất phép nhân với -4x+1.
k=-\frac{x^{2}+3}{1-4x}
Chia -x^{2}-3 cho -4x+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}