Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-32x-32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{\left(-32\right)^{2}-4\left(-32\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -32 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{1024-4\left(-32\right)}}{2}
Bình phương -32.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{1024+128}}{2}
Nhân -4 với -32.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{1152}}{2}
Cộng 1024 vào 128.
x=\frac{-\left(-32\right)±24\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1152.
x=\frac{32±24\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -32 là 32.
x=\frac{24\sqrt{2}+32}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{32±24\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 32 vào 24\sqrt{2}.
x=12\sqrt{2}+16
Chia 32+24\sqrt{2} cho 2.
x=\frac{32-24\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{32±24\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 24\sqrt{2} khỏi 32.
x=16-12\sqrt{2}
Chia 32-24\sqrt{2} cho 2.
x=12\sqrt{2}+16 x=16-12\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-32x-32=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-32x-32-\left(-32\right)=-\left(-32\right)
Cộng 32 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-32x=-\left(-32\right)
Trừ -32 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-32x=32
Trừ -32 khỏi 0.
x^{2}-32x+\left(-16\right)^{2}=32+\left(-16\right)^{2}
Chia -32, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -16. Sau đó, cộng bình phương của -16 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-32x+256=32+256
Bình phương -16.
x^{2}-32x+256=288
Cộng 32 vào 256.
\left(x-16\right)^{2}=288
Phân tích x^{2}-32x+256 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-16\right)^{2}}=\sqrt{288}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-16=12\sqrt{2} x-16=-12\sqrt{2}
Rút gọn.
x=12\sqrt{2}+16 x=16-12\sqrt{2}
Cộng 16 vào cả hai vế của phương trình.