Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-3x+53-3x=44
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+53=44
Kết hợp -3x và -3x để có được -6x.
x^{2}-6x+53-44=0
Trừ 44 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+9=0
Lấy 53 trừ 44 để có được 9.
a+b=-6 ab=9
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-6x+9 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-9 -3,-3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 9.
-1-9=-10 -3-3=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(x-3\right)\left(x-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
\left(x-3\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=3
Giải x-3=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}-3x+53-3x=44
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+53=44
Kết hợp -3x và -3x để có được -6x.
x^{2}-6x+53-44=0
Trừ 44 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+9=0
Lấy 53 trừ 44 để có được 9.
a+b=-6 ab=1\times 9=9
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+9. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-9 -3,-3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 9.
-1-9=-10 -3-3=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(x^{2}-3x\right)+\left(-3x+9\right)
Viết lại x^{2}-6x+9 dưới dạng \left(x^{2}-3x\right)+\left(-3x+9\right).
x\left(x-3\right)-3\left(x-3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-3\right)\left(x-3\right)
Phân tích số hạng chung x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(x-3\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=3
Giải x-3=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}-3x+53-3x=44
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+53=44
Kết hợp -3x và -3x để có được -6x.
x^{2}-6x+53-44=0
Trừ 44 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+9=0
Lấy 53 trừ 44 để có được 9.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 9}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 9}}{2}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-36}}{2}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{0}}{2}
Cộng 36 vào -36.
x=-\frac{-6}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{6}{2}
Số đối của số -6 là 6.
x=3
Chia 6 cho 2.
x^{2}-3x+53-3x=44
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+53=44
Kết hợp -3x và -3x để có được -6x.
x^{2}-6x=44-53
Trừ 53 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x=-9
Lấy 44 trừ 53 để có được -9.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-9+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-9+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=0
Cộng -9 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=0 x-3=0
Rút gọn.
x=3 x=3
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
x=3
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.