Tìm x
x=-\frac{3}{4}=-0,75
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
x ^ { 2 } - 3 ( x + 1 ) - 2 [ x ( x + 1 ) ] = - x ( x + 1 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-3x-3-2x\left(x+1\right)=\left(-x\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x+1.
x^{2}-3x-3-2x\left(x+1\right)=\left(-x\right)x-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x với x+1.
x^{2}-3x-3-2x\left(x+1\right)-\left(-x\right)x=-x
Trừ \left(-x\right)x khỏi cả hai vế.
x^{2}-3x-3-2x\left(x+1\right)-\left(-x\right)x+x=0
Thêm x vào cả hai vế.
x^{2}-3x-3-2x\left(x+1\right)-\left(-xx\right)+x=0
Nhân -1 với 2 để có được -2.
x^{2}-3x-3-2x^{2}-2x-\left(-xx\right)+x=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x với x+1.
-x^{2}-3x-3-2x-\left(-xx\right)+x=0
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-5x-3-\left(-xx\right)+x=0
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
-x^{2}-5x-3-\left(-x^{2}\right)+x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}-5x-3+x^{2}+x=0
Nhân -1 với -1 để có được 1.
-5x-3+x=0
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
-4x-3=0
Kết hợp -5x và x để có được -4x.
-4x=3
Thêm 3 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{3}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x=-\frac{3}{4}
Có thể viết lại phân số \frac{3}{-4} dưới dạng -\frac{3}{4} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}