Tìm x
x=-12
x=40
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-28 ab=-480
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-28x-480 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-480 2,-240 3,-160 4,-120 5,-96 6,-80 8,-60 10,-48 12,-40 15,-32 16,-30 20,-24
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -480.
1-480=-479 2-240=-238 3-160=-157 4-120=-116 5-96=-91 6-80=-74 8-60=-52 10-48=-38 12-40=-28 15-32=-17 16-30=-14 20-24=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-40 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng -28.
\left(x-40\right)\left(x+12\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=40 x=-12
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-40=0 và x+12=0.
a+b=-28 ab=1\left(-480\right)=-480
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-480. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-480 2,-240 3,-160 4,-120 5,-96 6,-80 8,-60 10,-48 12,-40 15,-32 16,-30 20,-24
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -480.
1-480=-479 2-240=-238 3-160=-157 4-120=-116 5-96=-91 6-80=-74 8-60=-52 10-48=-38 12-40=-28 15-32=-17 16-30=-14 20-24=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-40 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng -28.
\left(x^{2}-40x\right)+\left(12x-480\right)
Viết lại x^{2}-28x-480 dưới dạng \left(x^{2}-40x\right)+\left(12x-480\right).
x\left(x-40\right)+12\left(x-40\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 12 trong nhóm thứ hai.
\left(x-40\right)\left(x+12\right)
Phân tích số hạng chung x-40 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=40 x=-12
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-40=0 và x+12=0.
x^{2}-28x-480=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{\left(-28\right)^{2}-4\left(-480\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -28 vào b và -480 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-4\left(-480\right)}}{2}
Bình phương -28.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784+1920}}{2}
Nhân -4 với -480.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{2704}}{2}
Cộng 784 vào 1920.
x=\frac{-\left(-28\right)±52}{2}
Lấy căn bậc hai của 2704.
x=\frac{28±52}{2}
Số đối của số -28 là 28.
x=\frac{80}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±52}{2} khi ± là số dương. Cộng 28 vào 52.
x=40
Chia 80 cho 2.
x=-\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±52}{2} khi ± là số âm. Trừ 52 khỏi 28.
x=-12
Chia -24 cho 2.
x=40 x=-12
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-28x-480=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-28x-480-\left(-480\right)=-\left(-480\right)
Cộng 480 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-28x=-\left(-480\right)
Trừ -480 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-28x=480
Trừ -480 khỏi 0.
x^{2}-28x+\left(-14\right)^{2}=480+\left(-14\right)^{2}
Chia -28, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -14. Sau đó, cộng bình phương của -14 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-28x+196=480+196
Bình phương -14.
x^{2}-28x+196=676
Cộng 480 vào 196.
\left(x-14\right)^{2}=676
Phân tích x^{2}-28x+196 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-14\right)^{2}}=\sqrt{676}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-14=26 x-14=-26
Rút gọn.
x=40 x=-12
Cộng 14 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}