Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(x-28\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=28
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x-28=0.
x^{2}-28x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{\left(-28\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -28 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-28\right)±28}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-28\right)^{2}.
x=\frac{28±28}{2}
Số đối của số -28 là 28.
x=\frac{56}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±28}{2} khi ± là số dương. Cộng 28 vào 28.
x=28
Chia 56 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±28}{2} khi ± là số âm. Trừ 28 khỏi 28.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=28 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-28x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-28x+\left(-14\right)^{2}=\left(-14\right)^{2}
Chia -28, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -14. Sau đó, cộng bình phương của -14 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-28x+196=196
Bình phương -14.
\left(x-14\right)^{2}=196
Phân tích x^{2}-28x+196 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-14\right)^{2}}=\sqrt{196}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-14=14 x-14=-14
Rút gọn.
x=28 x=0
Cộng 14 vào cả hai vế của phương trình.