Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-2 ab=-63
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-2x-63 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-63 3,-21 7,-9
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -63.
1-63=-62 3-21=-18 7-9=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(x-9\right)\left(x+7\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=9 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và x+7=0.
a+b=-2 ab=1\left(-63\right)=-63
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-63. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-63 3,-21 7,-9
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -63.
1-63=-62 3-21=-18 7-9=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(x^{2}-9x\right)+\left(7x-63\right)
Viết lại x^{2}-2x-63 dưới dạng \left(x^{2}-9x\right)+\left(7x-63\right).
x\left(x-9\right)+7\left(x-9\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(x-9\right)\left(x+7\right)
Phân tích số hạng chung x-9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=9 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và x+7=0.
x^{2}-2x-63=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-63\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -63 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-63\right)}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+252}}{2}
Nhân -4 với -63.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{256}}{2}
Cộng 4 vào 252.
x=\frac{-\left(-2\right)±16}{2}
Lấy căn bậc hai của 256.
x=\frac{2±16}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±16}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 16.
x=9
Chia 18 cho 2.
x=-\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±16}{2} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi 2.
x=-7
Chia -14 cho 2.
x=9 x=-7
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-2x-63=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-2x-63-\left(-63\right)=-\left(-63\right)
Cộng 63 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x=-\left(-63\right)
Trừ -63 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-2x=63
Trừ -63 khỏi 0.
x^{2}-2x+1=63+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=64
Cộng 63 vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=64
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{64}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=8 x-1=-8
Rút gọn.
x=9 x=-7
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.