Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-2x+3=10
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-2x+3-10=10-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x+3-10=0
Trừ 10 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-2x-7=0
Trừ 10 khỏi 3.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+28}}{2}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{32}}{2}
Cộng 4 vào 28.
x=\frac{-\left(-2\right)±4\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 32.
x=\frac{2±4\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{4\sqrt{2}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 4\sqrt{2}.
x=2\sqrt{2}+1
Chia 4\sqrt{2}+2 cho 2.
x=\frac{2-4\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{2} khỏi 2.
x=1-2\sqrt{2}
Chia 2-4\sqrt{2} cho 2.
x=2\sqrt{2}+1 x=1-2\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-2x+3=10
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-2x+3-3=10-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x=10-3
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-2x=7
Trừ 3 khỏi 10.
x^{2}-2x+1=7+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=8
Cộng 7 vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=8
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{8}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=2\sqrt{2} x-1=-2\sqrt{2}
Rút gọn.
x=2\sqrt{2}+1 x=1-2\sqrt{2}
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.