Tìm b
b=a\left(2x-a\right)-2x+2
Tìm a (complex solution)
a=\sqrt{x^{2}-2x-b+2}+x
a=-\sqrt{x^{2}-2x-b+2}+x
Tìm a
a=\sqrt{x^{2}-2x-b+2}+x
a=-\sqrt{x^{2}-2x-b+2}+x\text{, }b\leq x^{2}-2x+2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-2x+2=x^{2}-2xa+a^{2}+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(x-a\right)^{2}.
x^{2}-2xa+a^{2}+b=x^{2}-2x+2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2xa+a^{2}+b=x^{2}-2x+2-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-2xa+a^{2}+b=-2x+2
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
a^{2}+b=-2x+2+2xa
Thêm 2xa vào cả hai vế.
b=-2x+2+2xa-a^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}