Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-2x+10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 10}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 10}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-40}}{2}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{-36}}{2}
Cộng 4 vào -40.
x=\frac{-\left(-2\right)±6i}{2}
Lấy căn bậc hai của -36.
x=\frac{2±6i}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2+6i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±6i}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 6i.
x=1+3i
Chia 2+6i cho 2.
x=\frac{2-6i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±6i}{2} khi ± là số âm. Trừ 6i khỏi 2.
x=1-3i
Chia 2-6i cho 2.
x=1+3i x=1-3i
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-2x+10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-2x+10-10=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x=-10
Trừ 10 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-2x+1=-10+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=-9
Cộng -10 vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=-9
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{-9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=3i x-1=-3i
Rút gọn.
x=1+3i x=1-3i
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.