Tìm k
k=\frac{x^{2}-2x-1}{2x+1}
x\neq -\frac{1}{2}
Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{\left(k+1\right)\left(k+2\right)}+k+1
x=-\sqrt{\left(k+1\right)\left(k+2\right)}+k+1
Tìm x
x=\sqrt{\left(k+1\right)\left(k+2\right)}+k+1
x=-\sqrt{\left(k+1\right)\left(k+2\right)}+k+1\text{, }k\leq -2\text{ or }k\geq -1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
x ^ { 2 } - 2 ( k + 1 ) x - 1 - k = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-2\left(k+1\right)x-k=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+\left(-2k-2\right)x-k=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với k+1.
x^{2}-2kx-2x-k=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2k-2 với x.
-2kx-2x-k=1-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-2kx-k=1-x^{2}+2x
Thêm 2x vào cả hai vế.
\left(-2x-1\right)k=1-x^{2}+2x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\left(-2x-1\right)k=1+2x-x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2x-1\right)k}{-2x-1}=\frac{1+2x-x^{2}}{-2x-1}
Chia cả hai vế cho -2x-1.
k=\frac{1+2x-x^{2}}{-2x-1}
Việc chia cho -2x-1 sẽ làm mất phép nhân với -2x-1.
k=-\frac{1+2x-x^{2}}{2x+1}
Chia 1-x^{2}+2x cho -2x-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}