Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-16x+50=21
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-16x+50-21=21-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-16x+50-21=0
Trừ 21 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-16x+29=0
Trừ 21 khỏi 50.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 29}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -16 vào b và 29 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 29}}{2}
Bình phương -16.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-116}}{2}
Nhân -4 với 29.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{140}}{2}
Cộng 256 vào -116.
x=\frac{-\left(-16\right)±2\sqrt{35}}{2}
Lấy căn bậc hai của 140.
x=\frac{16±2\sqrt{35}}{2}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{2\sqrt{35}+16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±2\sqrt{35}}{2} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 2\sqrt{35}.
x=\sqrt{35}+8
Chia 16+2\sqrt{35} cho 2.
x=\frac{16-2\sqrt{35}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±2\sqrt{35}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{35} khỏi 16.
x=8-\sqrt{35}
Chia 16-2\sqrt{35} cho 2.
x=\sqrt{35}+8 x=8-\sqrt{35}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-16x+50=21
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-16x+50-50=21-50
Trừ 50 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-16x=21-50
Trừ 50 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-16x=-29
Trừ 50 khỏi 21.
x^{2}-16x+\left(-8\right)^{2}=-29+\left(-8\right)^{2}
Chia -16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -8. Sau đó, cộng bình phương của -8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-16x+64=-29+64
Bình phương -8.
x^{2}-16x+64=35
Cộng -29 vào 64.
\left(x-8\right)^{2}=35
Phân tích x^{2}-16x+64 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-8\right)^{2}}=\sqrt{35}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-8=\sqrt{35} x-8=-\sqrt{35}
Rút gọn.
x=\sqrt{35}+8 x=8-\sqrt{35}
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.