Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-16 ab=48
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-16x+48 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-48 -2,-24 -3,-16 -4,-12 -6,-8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 48.
-1-48=-49 -2-24=-26 -3-16=-19 -4-12=-16 -6-8=-14
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -16.
\left(x-12\right)\left(x-4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=12 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x-4=0.
a+b=-16 ab=1\times 48=48
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+48. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-48 -2,-24 -3,-16 -4,-12 -6,-8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 48.
-1-48=-49 -2-24=-26 -3-16=-19 -4-12=-16 -6-8=-14
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -16.
\left(x^{2}-12x\right)+\left(-4x+48\right)
Viết lại x^{2}-16x+48 dưới dạng \left(x^{2}-12x\right)+\left(-4x+48\right).
x\left(x-12\right)-4\left(x-12\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-12\right)\left(x-4\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x-4=0.
x^{2}-16x+48=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 48}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -16 vào b và 48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 48}}{2}
Bình phương -16.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-192}}{2}
Nhân -4 với 48.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{64}}{2}
Cộng 256 vào -192.
x=\frac{-\left(-16\right)±8}{2}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{16±8}{2}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±8}{2} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 8.
x=12
Chia 24 cho 2.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±8}{2} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi 16.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=12 x=4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-16x+48=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-16x+48-48=-48
Trừ 48 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-16x=-48
Trừ 48 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-16x+\left(-8\right)^{2}=-48+\left(-8\right)^{2}
Chia -16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -8. Sau đó, cộng bình phương của -8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-16x+64=-48+64
Bình phương -8.
x^{2}-16x+64=16
Cộng -48 vào 64.
\left(x-8\right)^{2}=16
Phân tích x^{2}-16x+64 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-8\right)^{2}}=\sqrt{16}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-8=4 x-8=-4
Rút gọn.
x=12 x=4
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.