Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-12\right)\left(x+12\right)=0
Xét x^{2}-144. Viết lại x^{2}-144 dưới dạng x^{2}-12^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=12 x=-12
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-12=0 và x+12=0.
x^{2}=144
Thêm 144 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=12 x=-12
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x^{2}-144=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-144\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -144 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-144\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{576}}{2}
Nhân -4 với -144.
x=\frac{0±24}{2}
Lấy căn bậc hai của 576.
x=12
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±24}{2} khi ± là số dương. Chia 24 cho 2.
x=-12
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±24}{2} khi ± là số âm. Chia -24 cho 2.
x=12 x=-12
Hiện phương trình đã được giải.