Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-12x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+36}}{2}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{180}}{2}
Cộng 144 vào 36.
x=\frac{-\left(-12\right)±6\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 180.
x=\frac{12±6\sqrt{5}}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{6\sqrt{5}+12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±6\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 6\sqrt{5}.
x=3\sqrt{5}+6
Chia 12+6\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{12-6\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±6\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{5} khỏi 12.
x=6-3\sqrt{5}
Chia 12-6\sqrt{5} cho 2.
x=3\sqrt{5}+6 x=6-3\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-12x-9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-12x-9-\left(-9\right)=-\left(-9\right)
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-12x=-\left(-9\right)
Trừ -9 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-12x=9
Trừ -9 khỏi 0.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=9+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=9+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=45
Cộng 9 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=45
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{45}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=3\sqrt{5} x-6=-3\sqrt{5}
Rút gọn.
x=3\sqrt{5}+6 x=6-3\sqrt{5}
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.