Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-12 ab=1\times 35=35
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+35. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-35 -5,-7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 35.
-1-35=-36 -5-7=-12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=-5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -12.
\left(x^{2}-7x\right)+\left(-5x+35\right)
Viết lại x^{2}-12x+35 dưới dạng \left(x^{2}-7x\right)+\left(-5x+35\right).
x\left(x-7\right)-5\left(x-7\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-7\right)\left(x-5\right)
Phân tích số hạng chung x-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x^{2}-12x+35=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 35}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 35}}{2}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-140}}{2}
Nhân -4 với 35.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{4}}{2}
Cộng 144 vào -140.
x=\frac{-\left(-12\right)±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=\frac{12±2}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 2.
x=7
Chia 14 cho 2.
x=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi 12.
x=5
Chia 10 cho 2.
x^{2}-12x+35=\left(x-7\right)\left(x-5\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 7 vào x_{1} và 5 vào x_{2}.