Phân tích thành thừa số
\left(x-8\right)\left(x-2\right)
Tính giá trị
\left(x-8\right)\left(x-2\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-10 ab=1\times 16=16
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-16 -2,-8 -4,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
-1-16=-17 -2-8=-10 -4-4=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -10.
\left(x^{2}-8x\right)+\left(-2x+16\right)
Viết lại x^{2}-10x+16 dưới dạng \left(x^{2}-8x\right)+\left(-2x+16\right).
x\left(x-8\right)-2\left(x-8\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(x-2\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x^{2}-10x+16=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times 16}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times 16}}{2}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-64}}{2}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{36}}{2}
Cộng 100 vào -64.
x=\frac{-\left(-10\right)±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{10±6}{2}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±6}{2} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 6.
x=8
Chia 16 cho 2.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±6}{2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 10.
x=2
Chia 4 cho 2.
x^{2}-10x+16=\left(x-8\right)\left(x-2\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 8 vào x_{1} và 2 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}