Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{97}-9\approx 0,848857802
x=-\left(\sqrt{97}+9\right)\approx -18,848857802
Tìm x
x=\sqrt{97}-9\approx 0,848857802
x=-\sqrt{97}-9\approx -18,848857802
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
x ^ { 2 } - 0 x ^ { 2 } + 20 x - 2 x - 16 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-0+20x-2x-16=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}-0+18x-16=0
Kết hợp 20x và -2x để có được 18x.
x^{2}+18x-16=0
Sắp xếp lại các số hạng.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\left(-16\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 18 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\left(-16\right)}}{2}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324+64}}{2}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-18±\sqrt{388}}{2}
Cộng 324 vào 64.
x=\frac{-18±2\sqrt{97}}{2}
Lấy căn bậc hai của 388.
x=\frac{2\sqrt{97}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{97}}{2} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 2\sqrt{97}.
x=\sqrt{97}-9
Chia -18+2\sqrt{97} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{97}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{97}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{97} khỏi -18.
x=-\sqrt{97}-9
Chia -18-2\sqrt{97} cho 2.
x=\sqrt{97}-9 x=-\sqrt{97}-9
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-0+20x-2x-16=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}-0+18x-16=0
Kết hợp 20x và -2x để có được 18x.
x^{2}-0+18x=16
Thêm 16 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+18x=16
Sắp xếp lại các số hạng.
x^{2}+18x+9^{2}=16+9^{2}
Chia 18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 9. Sau đó, cộng bình phương của 9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+18x+81=16+81
Bình phương 9.
x^{2}+18x+81=97
Cộng 16 vào 81.
\left(x+9\right)^{2}=97
Phân tích x^{2}+18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+9\right)^{2}}=\sqrt{97}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+9=\sqrt{97} x+9=-\sqrt{97}
Rút gọn.
x=\sqrt{97}-9 x=-\sqrt{97}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-0+20x-2x-16=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}-0+18x-16=0
Kết hợp 20x và -2x để có được 18x.
x^{2}+18x-16=0
Sắp xếp lại các số hạng.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\left(-16\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 18 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\left(-16\right)}}{2}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324+64}}{2}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-18±\sqrt{388}}{2}
Cộng 324 vào 64.
x=\frac{-18±2\sqrt{97}}{2}
Lấy căn bậc hai của 388.
x=\frac{2\sqrt{97}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{97}}{2} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 2\sqrt{97}.
x=\sqrt{97}-9
Chia -18+2\sqrt{97} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{97}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{97}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{97} khỏi -18.
x=-\sqrt{97}-9
Chia -18-2\sqrt{97} cho 2.
x=\sqrt{97}-9 x=-\sqrt{97}-9
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-0+20x-2x-16=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}-0+18x-16=0
Kết hợp 20x và -2x để có được 18x.
x^{2}-0+18x=16
Thêm 16 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+18x=16
Sắp xếp lại các số hạng.
x^{2}+18x+9^{2}=16+9^{2}
Chia 18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 9. Sau đó, cộng bình phương của 9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+18x+81=16+81
Bình phương 9.
x^{2}+18x+81=97
Cộng 16 vào 81.
\left(x+9\right)^{2}=97
Phân tích x^{2}+18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+9\right)^{2}}=\sqrt{97}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+9=\sqrt{97} x+9=-\sqrt{97}
Rút gọn.
x=\sqrt{97}-9 x=-\sqrt{97}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}