Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-11x=12
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
x^{2}-11x-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
a+b=-11 ab=-12
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-11x-12 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-12 2,-6 3,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
1-12=-11 2-6=-4 3-4=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(x-12\right)\left(x+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=12 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x+1=0.
x^{2}-11x=12
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
x^{2}-11x-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
a+b=-11 ab=1\left(-12\right)=-12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-12 2,-6 3,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
1-12=-11 2-6=-4 3-4=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(x^{2}-12x\right)+\left(x-12\right)
Viết lại x^{2}-11x-12 dưới dạng \left(x^{2}-12x\right)+\left(x-12\right).
x\left(x-12\right)+x-12
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-12x.
\left(x-12\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x+1=0.
x^{2}-11x=12
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
x^{2}-11x-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\left(-12\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -11 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\left(-12\right)}}{2}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121+48}}{2}
Nhân -4 với -12.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{169}}{2}
Cộng 121 vào 48.
x=\frac{-\left(-11\right)±13}{2}
Lấy căn bậc hai của 169.
x=\frac{11±13}{2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±13}{2} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 13.
x=12
Chia 24 cho 2.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±13}{2} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi 11.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=12 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-11x=12
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
x^{2}-11x+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}=12+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia -11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-11x+\frac{121}{4}=12+\frac{121}{4}
Bình phương -\frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-11x+\frac{121}{4}=\frac{169}{4}
Cộng 12 vào \frac{121}{4}.
\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{169}{4}
Phân tích x^{2}-11x+\frac{121}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{2}=\frac{13}{2} x-\frac{11}{2}=-\frac{13}{2}
Rút gọn.
x=12 x=-1
Cộng \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình.