Tìm x
x=3\sqrt{2}\approx 4,242640687
x=-3\sqrt{2}\approx -4,242640687
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
x ^ { 2 } = ( 2 + \sqrt { 5 } ) ^ { 2 } + ( 2 - \sqrt { 5 } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}=4+4\sqrt{5}+\left(\sqrt{5}\right)^{2}+\left(2-\sqrt{5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{5}\right)^{2}.
x^{2}=4+4\sqrt{5}+5+\left(2-\sqrt{5}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+\left(2-\sqrt{5}\right)^{2}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+4-4\sqrt{5}+\left(\sqrt{5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2-\sqrt{5}\right)^{2}.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+4-4\sqrt{5}+5
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+9-4\sqrt{5}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
x^{2}=18+4\sqrt{5}-4\sqrt{5}
Cộng 9 với 9 để có được 18.
x^{2}=18
Kết hợp 4\sqrt{5} và -4\sqrt{5} để có được 0.
x=3\sqrt{2} x=-3\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x^{2}=4+4\sqrt{5}+\left(\sqrt{5}\right)^{2}+\left(2-\sqrt{5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{5}\right)^{2}.
x^{2}=4+4\sqrt{5}+5+\left(2-\sqrt{5}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+\left(2-\sqrt{5}\right)^{2}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+4-4\sqrt{5}+\left(\sqrt{5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2-\sqrt{5}\right)^{2}.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+4-4\sqrt{5}+5
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
x^{2}=9+4\sqrt{5}+9-4\sqrt{5}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
x^{2}=18+4\sqrt{5}-4\sqrt{5}
Cộng 9 với 9 để có được 18.
x^{2}=18
Kết hợp 4\sqrt{5} và -4\sqrt{5} để có được 0.
x^{2}-18=0
Trừ 18 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-18\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-18\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{72}}{2}
Nhân -4 với -18.
x=\frac{0±6\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 72.
x=3\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương.
x=-3\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm.
x=3\sqrt{2} x=-3\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}