Tìm a
a=\frac{\sqrt{3}x^{2}}{4}
Tìm x (complex solution)
x=-\frac{2\times 3^{\frac{3}{4}}\sqrt{a}}{3}
x=\frac{2\times 3^{\frac{3}{4}}\sqrt{a}}{3}
Tìm x
x=\frac{2\times 3^{\frac{3}{4}}\sqrt{a}}{3}
x=-\frac{2\times 3^{\frac{3}{4}}\sqrt{a}}{3}\text{, }a\geq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}=\frac{4a\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{4a}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
x^{2}=\frac{4a\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{4a\sqrt{3}}{3}=x^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4a\sqrt{3}=3x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
4\sqrt{3}a=3x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{4\sqrt{3}a}{4\sqrt{3}}=\frac{3x^{2}}{4\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho 4\sqrt{3}.
a=\frac{3x^{2}}{4\sqrt{3}}
Việc chia cho 4\sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với 4\sqrt{3}.
a=\frac{\sqrt{3}x^{2}}{4}
Chia 3x^{2} cho 4\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}